Fasfartech chúng tôi cung cấp dịch vụ lắp đặt, sửa chữa, cung cấp vật tư cho hệ thống quan trắc môi trường với đội ngũ kỹ thuật lành nghề nhiều năm kinh. Chúng tôi sẽ nhanh chóng có mặt để tư vấn, hỗ trợ và phục hồi thiết bị của quý khách hàng.
Quy trình thi công
- Khảo sát công trình và thu thập yêu cầu của nhà máy
- Tư vấn cho khách hàng lựa chọn thiết bị phù hợp, đúng chủng loại
- Báo giá thiết bị, vật tư, gói dịch vụ cho khách hàng
- Tiến hành thi công, lắp đặt, sửa chữa
- Kiểm tra lại toàn bộ các công việc đã hoàn thành
- Nghiệm thu, vận hành thử nghiệm và bàn giao cho khách hàng
Dịch vụ thi công
Fasfartech thực hiện công việc kiểm tra, sửa chữa máy móc thiết bị của khách hàng theo đúng khuyến cáo và quy định của nhà sản xuất. Cung cấp linh kiện, phụ tùng phục vụ cho công tác sửa chữa, thay thế, bảo dưỡng thiết bị. Dịch vụ của chúng tôi gồm có:
Lắp đặt hệ thống quan trắc môi trường
- Quan trắc khí thải
- Quan trắc nước thải
- Giám sát nhiệt độ, độ ẩm môi trường
- Giám sát mực nước
- Quan trắc hồ đập thuỷ điện
- Quan trắc lượng mưa
- ...
Sửa chữa thiết bị trong hệ thống quan trắc môi trường
Chúng tôi thực hiện việc kiểm tra, sửa chữa máy móc thiết bị của khách hàng bằng tinh thần trách nhiệm và sự tận tâm, để đảm bảo sự vẫn hành ổn định cho hệ thống.
Cung cấp thiết bị, vật tư, linh kiện cho trạm quan trắc khí thải tự động
Chúng tôi luôn tư vấn cho khách hàng lựa chọn thiết bị phù hợp, đúng chủng loại và đảm bảo chất lượng với chi phí tối ưu nhất.
Phương châm làm việc của Fasfartech
| ![]() |
Bảng danh mục vật tư, linh kiện trạm quan trắc khí thải tự động
Bảng vật tư linh kiện thay thế thường xuyên
STT | Tên hàng hoá | Hình ảnh | Đặc tính kỹ thuật |
1 | Lọc bụi đầu lấy mẫu khí Filter Tube | ![]() | Lọc bụi thô đầu vào khí mẫu Vật liệu lọc: Thép trắng thiêu kết, Sứ Ceramic. Cỡ lỗ lọc: 2µm; 5µm; 10µm; 20µm Kiểu lắp đặt: kiểu có Ren và kiểu Trụ thẳng Đường kích: Các loại từ Ø20 – Ø30. Chiều dài: L130mm; L150mm |
2 | Lọc bụi tinh bộ tách ẩm / acid - Filter element | ![]() | Sử dụng trong các bầu tách nước để lọc bụi mịn trước khi dòng khí vào máy phân tích khí; Vật liệu chế tạo: Sứ Ceramic; Teflon, Sợi thủy tinh; Cỡ lỗ lọc: 0.1µm đến 1µm Kích thước: Ø20 - Ø30 Chiều dài: 60mm; 70mm; 100mm |
3 | Lọc bụi tinh kiểu DFU | ![]() | Lọc bụi tinh trên đường dẫn mẫu trước khi vào buồng đo máy phân tích khí; Vật liệu chế tạo: Telfon; Sợi thủy tinh; Kích thước: Kiểu đĩa Ø30 - Ø50; Kiểu trụ Ø25 |
4 | Ống bơm nhu động | ![]() | Sử dụng thay thế cho các bơm nhu động thoát nước ngưng tụ trong các bộ làm lạnh - tách ẩm và bầu hấp thụ tách nước - acid; Vật liệu: Silicone Đường kính: Ø8 - Ø12 |
5 | Xúc tác hấp thụ tạo khí Zero | ![]() | Sử dụng làm khô khí mẫu; hấp thụ các tạp chất có trong khí mẫu; Thường sử dụng trong các hệ thống quan trắc tự động zero bằng khí môi trường |
6 | Xúc tác hấp thụ hơi acid | ![]() | Sử dụng hấp thụ các thành phần hơi Acid như H2SO4, HF, HCl …. Có trong khí mẫu đảm bảo khí mẫu trước khi vào hệ thống phân tích không tạo dung dịch acid ăn mòn linh kiện. |
7 | Ống xúc tác SO3 mist catcher | | Sử dụng hấp thụ các thành phần hơi Acid như H2SO4 và TOC có trong khí mẫu đảm bảo khí mẫu trước khi vào hệ thống phân tích không tạo dung dịch acid ăn mòn linh kiện. |
8 | Xúc tác chuyển đổi thành phần khí NO2 sang NO cho bộ Converter NOx | Nhiệt độ hoạt động: 350 độ C Vật liệu dạng hạt Chuyển đổi thành phần khí NO2 sang NO trong các hệ thống quan trắc sử dụng bộ chuyển đổi Converter NOx | |
9 | Màng bơm hút mẫu khí | Các bơm hút mẫu sử dụng kiểu bơm màng chân không hút mẫu từ ống khói qua đầu lấy mẫu vào ống dẫn khí gia nhiệt về tủ phân tích. Sau thời gian sử dụng màng bị lão hóa dãn làm áp lực bơm hút giảm nên cần thay thế. Vật liệu: Cao su lưu hóa với các bơm có hệ thống làm lạnh; Teflon / Inox cho các bơm hút khí mẫu nóng trong các hệ thống phân tích hot wet |
Vật tư linh kiện thay thế định kỳ và sửa chữa hư hỏng đột xuất
STT | Tên hàng hoá | Hình ảnh | Đặc tính kỹ thuật |
1 | Bơm hút mẫu khí dùng cho hệ thống phân tích khí kiểu Cool-Dry | ![]() | Lưu lượng khí mẫu: 5-6 L/phút Áp lực chân không: -150 đến 300 mbar Nguồn điện cung cấp: 220Vac, 50Hz Nhiệt độ mẫu khí: 10 đến 50 độ C Tương thích các hệ thống phân tích khí tự động sử dụng bộ làm lạnh tách ẩm |
2 | Bơm hút mẫu khí dùng cho hệ thống phân tích khí kiểu Hot-Wet | ![]() | Lưu lượng khí mẫu: 5-20 L/phút Áp lực chân không: -150 đến 300 mbar Nguồn điện cung cấp: 220Vac, 50Hz Nhiệt độ mẫu khí: 180 - 260 độ C Tương thích các hệ thống phân tích khí tự động kiểu nóng - ẩm |
3 | Bơm nhu động | ![]() | Sử dụng hút nước ngưng tụ trong các bộ tách ẩm (Bộ làm lạnh), Bầu lọc bụi tách ẩm - Acid Tốc độ: 5 vòng / phút Lưu lượng: 5 - 100 ml / phút Nguồn điện: 220Vac, 50Hz Hãng sản xuất: Thomas Garden - Germany |
4 | Bầu lọc tách nước - acid (Bẫy hơi) Water Trap | ![]() | Sử dụng ngưng tụ hơi nước có trong khí mẫu trước khi khí mẫu vào hệ thống phân tích - Lọc bụi tinh cỡ hạt 0.1 - 1µm - Tách nước và dung dịch acid khỏi khí mẫu |
5 | Filting - Đầu kết nối ống | ![]() | Sử dụng nối ống với các linh kiện như bơm, van điện từ, bầu lọc tách nước, bộ làm lạnh, nối ống Filting - Đầu nối các kiểu thẳng, kiểu vuông, kiểu T Vật liệu: PDVF; Teflon, Inox Đường kính ống: Ø6; Ø8; Ø10 |
6 | Van điện từ 2 ngả thường đóng | ![]() | Sử dụng đóng mở các đường khí Zero và khí hiệu chuẩn Span từ các bình khí chuẩn vào tủ phân tích Vật liệu van điện từ: Teflon; Inox Nguồn điện cung cấp: 24Vdc |
7 | Van điện từ 3 ngả | ![]() | Sử dụng đóng mở các chức năng lấy mẫu và hiệu chuẩn. Thường mở để khí mẫu phân tích đi qua và đóng cổng khí hiệu chuẩn. Mở cổng khí hiệu chuẩn và đóng cổng mẫu khí khi hệ thống thực hiện hiệu chỉnh zero / span Vật liệu van điện từ: Teflon; Inox Nguồn điện cung cấp: 24Vdc |
8 | Bầu làm lạnh tách ẩm đơn kênh | ![]() | Sử dụng tách ẩm khí mẫu bằng phương pháp thẩm thấu lạnh đột ngột: Khí mẫu nóng có hơi nước đi qua bầu được làm lạnh liên tục ở 1-4 độ C đột ngột làm hơi nước ngưng tụ rơi xuống đáy bầu được bơm nhu động hút ra ngoài, khí mẫu khô đi lên hệ thống phân tích Vật liệu bầu tách ẩm: - Bầu tách sơ cấp có môi chất lạnh được làm bằng thủy tinh hoặc teflon - Bầu tách thứ cấp không môi chất lạnh được làm bằng thủy tinh hoặc teflon |
9 | Bầu làm lạnh tách ẩm 2 kênh | ![]() | Sử dụng tách ẩm khí mẫu bằng phương pháp thẩm thấu lạnh đột ngột: Khí mẫu nóng có hơi nước đi qua bầu được làm lạnh liên tục ở 1-4 độ C đột ngột làm hơi nước ngưng tụ rơi xuống đáy bầu được bơm nhu động hút ra ngoài, khí mẫu khô đi lên hệ thống phân tích Vật liệu bầu tách ẩm có môi chất lạnh được làm bằng thủy tinh hoặc teflon |
10 | Đầu hút mẫu khí gia nhiệt | ![]() | Nhiệt sấy nóng 120 °C – 200 °C (Điều chỉnh được) Lọc bụi cỡ hạt 5µm; Ống hút mẫu khí bằng thép trắng chịu nhiệt 300 °C, dài 1m; Tự làm sạch bằng khí nén; Cổng kết nối khí chuẩn tham chiếu theo quy định |
11 | Ống dẫn khí gia nhiệt | ![]() | Ống dẫn mẫu được gia nhiệt toàn chiều dài ống dẫn liên tục 140 °C – 180 °C (Điều chỉnh được), Ống dẫn mẫu khí bao gồm 1 ống dẫn khí mẫu phân tích O2, CO, NOx, SO2, 1 ống dẫn khí chuẩn đáp ứng yêu cầu quy định Thông tư 10/2021/TT-BTNMT; Chiều dài ống dẫn: Liên hệ |
12 | Bình khí chuẩn O2, CO, NO, SO2, NH3, HF, HCl | Dung tích bình chứa: 10L và 30L Áp lực nén: 100bar - 130bar Khí cân bằng: Nitrogen Liên kết chuẩn NIST hoặc US EPA Protocol đáp ứng yêu cầu truy xuất liên kết chuẩn theo Thông tư 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 ban hành. | |
13 | Nguồn hồng ngoại | ||
14 | Nguồn sáng UV | ||
15 | Sensor Oxygen - Kiểu điện hóa; - Kiểu Zirconia; - Kiểu thuận từ | Dải đo: 0 - 25% by vol Độ chính xác: ± 0.5% Độ phân dải: 0.01% - 0.1% Điện áp tín hiệu: 5.3 - 10.9mV | |
16 | Bộ làm lạnh tách ẩm | ![]() | Nhiệt độ làm lạnh: 1 - 5 độ C (Điều chỉnh được) Nguồn làm lạnh: Gas R143a Công nghệ nén lạnh hiện đại cho phép làm lạnh nhanh. Khe lắp đặt 01 bầu tách ẩm 2 kênh hoặc 2 khe lắp bầu tách ẩm 1 kênh |